Thép hình I500 là một trong những loại vật liệu không thể thiếu trong lĩnh vực công nghiệp và công trình dân dụng. Nhờ có kết cấu vững chắc và độ bền cao nên thép hình chữ I500 được đánh giá cao về chất lượng cũng như giá thành phải chăng. Bạn hãy theo dõi ngay bài viết sau đây của Sắt thép Long Thịnh Phát để nắm được những thông tin chuẩn nhất về loại thép phổ biến này nhé.
Bảng quy cách thép hình I500
Thép hình I500 thiết kế theo hình dạng giống chữ “I” viết hoa. Phần bụng thẳng đứng và hai cánh ngang để có được khả năng chịu lực theo phương đứng và phương ngang. Dưới đây là bảng quy cách chuẩn của loại thép này:
Tên sản phẩm | Thép hình I500 |
Chiều cao (H) | 500 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 200 mm |
Độ dày bụng (t1) | 10 mm |
Độ dày cánh (t2) | 16 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 – 12 m |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3101, ASTM A36, SS400, Q235, Q345 |
Hình dạng | Chữ I cân đối |
Công nghệ sản xuất | Cán nóng |
Thép I500 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), hoặc GB (Trung Quốc) nên luôn có được đảm bảo tính ổn định và chất lượng vượt trội.
Trọng lượng thép hình chữ I500
Trọng lượng là yếu tố cần thiết để tính toán tải trọng và chi phí vận chuyển khi thi công. Thép I500 có trọng lượng lớn do kích thước và độ dày của cánh và bụng tương đối cao. Sau đây là bảng trọng lượng mà bạn có thể tham khảo:
Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
6 | ~705 kg |
9 | ~1.058 kg |
12 | ~1.410 kg |
Lưu ý: Trọng lượng có thể thay đổi nhẹ tùy vào nhà sản xuất và sai số cho phép theo tiêu chuẩn.
Bảng tra thép hình I500 và các thông số chi tiết
Bảng tra thép hình I500 là công cụ hữu ích giúp nhà thầy và chủ đầu tư có thể tính toán cho công trình một cách chuẩn xác nhất. Cùng tham khảo các bảng thông số và đặc tính chi tiết nhất của thép I500 ngay dưới đây nhé.
Thành phần hóa học của thép I500
Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất mà thép hình chữ I500 sẽ có những thành phần khác nhau. Tuy nhiên thì trong loại thép này vẫn sẽ có những thành phần hóa học quan trọng sau:
Nguyên tố | Tỷ lệ % |
Carbon (C) | ≤ 0.26 |
Mangan (Mn) | 0.60 – 0.90 |
Photpho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
Đặc tính cơ lý của thép chữ I500
Một số đặc tính cơ lý nổi bật của thép hình chữ I500 gồm có:
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa (theo tiêu chuẩn ASTM A36).
- Cường độ kéo: ≥ 400 – 550 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
- Khả năng chịu va đập: Tốt.
- Khả năng hàn cắt, uốn: Cao.
Nhờ có các đặc tính này mà thép hình I500 được sử dụng nhiều cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn, trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Bảng báo giá thép hình I500 mới nhất 2025
Nếu bạn đang thắc mắc về bảng giá thép hình I500 mới nhất, chuẩn xác nhất thì hãy theo dõi thông tin dưới đây nhé:
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/KG) | Tổng giá |
Thép hình I 500 x 300 x 11 x 15 x 12m | 14.992 | 16.125.125 |
Thép hình I 500 x 300 x 11 x 15 x 12m mạ kẽm | 19.372 | 21.126.261 |
Thép hình I 500 x 300 x 11 x 15 x 12m mạ kẽm nhúng nóng | 22.631 | 24.521.523 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp thép hình I500 giá tốt
Sắt thép Long Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép hình I500 có độ uy tín cực cao trên thị trường hiện nay, được nhiều chủ đầu tư và nhà thầu tin tưởng lựa chọn. Nhờ có hệ thống sản phẩm chất lượng, giá thành phải chăng cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp đã giúp chúng tôi có được sự tín nhiệm, trung thành của khách hàng. Bạn sẽ được tư vấn tận tâm để lựa chọn được loại thép I500 phù hợp nhất với công trình khi đến đây.
Bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát đã cung cấp đầy đủ những thông tin quan trọng nhất về thép hình I500 để bạn đọc tham khảo. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp thì hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.