Thép hình I198 là loại thép hình chữ I có kích thước tiêu chuẩn với chiều cao thân là 198mm. Đây là một trong những loại thép hình được dùng rất phổ biến trong ngành xây dựng, cầu đường, kết cấu nhà xưởng và cơ khí chế tạo kh sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật vật độ bền, khả năng chịu lực tốt. Cùng tìm hiểu chi tiết hơn về loại thép này ngay trong bài viết dưới đây của Sắt thép Long Thịnh Phát nhé.
Thông tin chi tiết về thép hình I198
Thép hình I198 có thiết kế đặc biệt với phần thân thẳng đứng và hai đầu ngang đối xứng, có khả năng chịu tải và chống uốn cong cực tốt. Một số thông tin chi tiết về thép hình chữ I198 bao gồm:
- Kích thước chuẩn: Chiều cao thân 198mm, độ rộng cánh và độ dày thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Khả năng chịu lực cao: Có thiết kế chịu được tải trọng lớn, phù hợp với các công trình kết cấu chịu lực.
- Độ bền và chống ăn mòn tốt: Có thể sử dụng thép I198 trong nhiều môi trường khác nhau, bao gồm cả những điều kiện khắc nghiệt.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt: Phù hợp với nhiều phương pháp hàn, cắt, liên kết trong xây dựng và cơ khí.
Thành phần hóa học
Để hiểu chi tiết hơn về thép hình I198, bạn hãy tham khảo ngay về thành phần hóa học chính của loại thép này ngay dưới đây nhé.
Thành phần | Hàm lượng (%) |
Cacbon (C) | 0,17 – 0,26 |
Silic (Si) | 0,15 – 0,35 |
Mangan (Mn) | 0,50 – 1,60 |
Photpho (P) | ≤ 0,045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0,045 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Thép hình I198 được sản xuất theo rất nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật cao của các công trình. Một số tiêu chuẩn cơ lý quan trọng gồm:
- Giới hạn chảy: 245 – 355 MPa.
- Độ bền kéo: 400 – 630 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
- Độ cứng Brinell (HB): 140 – 190.
Tiêu chuẩn mác thép
Cùng tham khảo về những tiêu chuẩn mác thép quan trọng của thép hình I198 ngay dưới đây nhé:
- Tiêu chuẩn ASTM: A36, A572 Gr50.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): SS400, SM490.
- Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): S235, S275, S355.
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): CT3, SS400.
Bảng tra kích thước, trọng lượng thép chữ I198
Sau đây là bảng tra kích thước, trọng lượng của thép hình I198 theo tiêu chuẩn mà bạn có thể tham khảo:
Ký hiệu thép | Chiều cao (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày cánh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
198×99 | 198 | 99 | 6 | 4,5 | 17.4 |
198×133 | 198 | 133 | 7 | 5,5 | 23,8 |
I198x150 | 198 | 150 | 9 | 6 | 29,6 |
Ứng dụng của thép hình chữ I198
Ứng dụng của thép hình chữ I198 cực kỳ rộng rãi nhờ có tính chất chịu lực cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Cụ thể, một số ứng dụng chính bao gồm:
- Xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép: Sử dụng làm dầm chịu lực, khung nhà thép, giàn mái.
- Cầu đường, hạ tầng giao thông: Dùng làm kết cấu cầu, trụ cầu, lan can bảo vệ.
- Công nghiệp đóng tàu: Làm khung xương tàu, giằng kết cấu.
- Cơ khí chế tạo: Dùng để sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Kết cấu tháp truyền tải điện: Làm thanh giằng, khung đỡ.
Bảng giá thép hình I198 mới nhất 2025
Bạn hãy tham khảo ngay bảng giá thép hình I198 được cập nhật mới nhất ngay dưới đây nhé:
Loại thép | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Tổng giá |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m | 13.450 | 2.595.745 |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m mạ kẽm | 16.520 | 3.093.256 |
Thép hình I 198 x 99 x 4.5 x 7 x 12 mạ kẽm nhúng nóng | 19.582 | 3.903.355 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Địa chỉ cung cấp thép I198 giá tốt
Nếu như bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp thép hình I198 uy tín trên thị trường hiện nay thì hãy đến ngay với Sắt thép Long Thịnh Phát nhé. Chúng tôi là một trong những nhà cung cấp có thời gian hoạt động lâu năm, sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn tận tâm với những yêu cầu và mong muốn từ khách hàng. Cùng với đó là chất lượng của các mẫu thép hình I198 luôn được đảm bảo và có mức giá cực kỳ ưu đãi.
Bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát đã cung cấp rất nhiều những thông tin hữu ích về dòng thép hình I198 cực phổ biến hiện nay. Nếu bạn cần được tư vấn chi tiết về những thắc mắc của mình thì hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.