Thép hình I294 là loại thép hình I có ứng dụng cực kỳ rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Ưu điểm của loại thép này là có khả năng chịu tải tốt, độ bền cao và thiết kế hình dạng tối ưu, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn. Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Sắt thép Long Thịnh Phát để hiểu rõ hơn về sản phẩm thép cao cấp này nhé.
Thông số kỹ thuật của thép hình I294
Thép hình I294 là một trong những loại thép được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau khi có những ưu điểm nổi bật. Các thông số kỹ thuật quan trọng của loại thép này bao gồm:
- Chiều cao (h): 294 mm.
- Chiều rộng cánh (b): 200 mm.
- Chiều dày bụng (tw): 8 mm.
- Chiều dày cánh (tf): 13 mm.
- Trọng lượng trung bình: Khoảng 56.1 kg/m.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3192, ASTM A36, EN 10025-2, GB/T 706.
Tiêu chuẩn mác thép
Thép hình I294 được sản xuất theo nhiều mác thép khác nhau và mỗi loại sẽ có những đặc tính riêng để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Một số mác thép quen trọng gồm:
- ASTM A36: Thép cacbon kết cấu thông dụng trong xây dựng.
- SS400: Tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS G3101) với độ bền cao.
- S275JR, S355JR: Theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2, có độ cứng và khả năng chịu tải tốt.
- Q235B, Q345B: Tiêu chuẩn Trung Quốc với độ dẻo dai cao.
Thành phần hóa học
Tùy theo loại mác thép mà thành phần hóa học của thép hình I294 sẽ có sự khác biệt. Dưới đây là bảng thành phần hóa học tham khảo của một số loại mác thép phổ biến mà bạn đọc có thể tham khảo:
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
ASTM A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60-0.90 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
SS400 | ≤ 0.21 | ≤ 0.35 | 0.50-1.60 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 |
S275JR | ≤ 0.25 | ≤ 0.60 | 0.50-1.50 | ≤ 0.04 | ≤ 0.04 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.30-0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
Tính chất cơ lý
Thép hình I294 sở hữu những đặc tính cơ lý quan trọng để có được khả năng chịu lực tốt trong xây dựng và cơ khí như:
- Giới hạn chảy: 235 – 355 MPa (tùy loại mác thép).
- Độ bền kéo: 400 – 630 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
- Khả năng hàn: Tốt, dễ gia công và cắt gọt.
- Khả năng chống ăn mòn: Có thể sơn hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép chữ I294
Sau đây là bảng tra quy cách và trọng lượng thép hình I294 để bạn dễ dàng hơn khi tính toán khối lượng thép cần sử dụng trong các công trình xây dựng.
Kích thước (mm) | Chiều cao (h) | Chiều rộng cánh (b) | Chiều dày bụng (tw) | Chiều dày cánh (tf) | Trọng lượng (kg/m) |
I294x200x8x13 | 294 | 200 | 8 | 13 | 56.1 |
Bảng giá thép hình I294 mới nhất 2025
Cùng tham khảo bảng giá thép hình I294 được cập nhật mới nhất, chính xác nhất ngay dưới đây nhé:
Loại thép | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Tổng giá |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | An Khánh | 14.710 | 10.831.956 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m mạ kẽm | 17.921 | 12.061.347 | |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m mạ kẽm nhúng nóng | 24.171 | 14.236.226 | |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | Trung Quốc | 17.612 | 12.236.782 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m mạ kẽm | 19.124 | 13.782.731 | |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m mạ kẽm nhúng nóng | 22.512 | 15.612.120 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Địa chỉ mua thép hình chữ I294 giá tốt nhất
Sắt thép Long Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép hình I294 uy tín hàng đầu trên thị trường ở thời điểm hiện tại. Chúng tôi sở hữu rất nhiều năm kinh nghiệm cùng với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm với khách hàng. Cùng với đó là chất lượng thép hình chữ I294 đạt chuẩn, giá cả phải chăng giúp khách hàng có được nhiều lợi ích nhất có thể khi hợp tác.
Những thông tin cực kỳ hữu ích về thép hình I294 đã được cung cấp đầy đủ, chính xác nhất trong bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát. Để được tư vấn chi tiết hơn những thắc mắc của mình bạn hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.