Thép hình I600 là một trong những loại thép hình cỡ lớn, có chiều dài lên tới 600mm và có ứng dụng phổ biến trong những công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao. Sở hữu nhiều điểm ưu việt trong kết cấu cơ lý và độ bền mà thép I600 đang được sử dụng rất rộng rãi ở thời điểm hiện tại. Bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Sắt thép Long Thịnh Phát để nắm được những thông tin hữu ích nhất về loại thép này nhé.
Tổng quan về thép hình I600
Thép hình I600 là loại thép có mặt cắt dạng chữ I với kích thước chiều cao (H) là 600mm, chiều rộng cánh (B) và chiều dày cánh (T) có thể thay đổi tùy vào tiêu chuẩn sản xuất. Loại thép hình này được thiết kế để chịu tải trọng lớn, đặc biệt là lực uốn dọc theo chiều cao.
Điểm nổi bật của thép I600 so với các loại thép khác chính là khả năng chịu lực vượt trội, điển hình là trong các kết cấu có khẩu độ lớn hoặc yêu cầu tải trọng nặng như nhà xưởng, cầu đường, nhà thép tiền chế, kết cấu dầm chính của tòa nhà cao tầng…
Quy cách thép hình chữ I600
Thép hình I600 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu) hoặc TCVN (Việt Nam). Và mỗi tiêu chuẩn đều sẽ có những quy định khác nhau về kích thước, trọng lượng và đặc tính cơ lý.
Một số quy cách phổ biến của thép I600 phổ biến bao gồm:
- Chiều cao (H): 600mm.
- Chiều rộng cánh (B): từ 190mm đến 210mm.
- Độ dày thân (t1): từ 11mm đến 14mm.
- Độ dày cánh (t2): từ 17mm đến 22mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
- Trọng lượng trung bình: từ 159kg/m đến hơn 190kg/m tùy theo quy cách.
Tùy theo mục đích sử dụng mà bạn có thể lựa chọn loại I600 với độ dày, chiều rộng cánh và chiều dài phù hợp để tối ưu chi phí và hiệu suất kết cấu.
Bảng tra thép hình I600 chính xác hiện nay
Để nắm được chi tiết hơn những đặc tính của thép hình I600 đang rất phổ biến hiện nay thì bạn hãy tham khảo ngay những thông tin dưới đây nhé.
Thành phần hóa học
Những thành phần có trong thép hình chữ I00 sẽ quyết định đến khả năng chịu lực, độ dẻo và độ bền của sản phẩm, bao gồm:
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.26 |
Mangan (Mn) | 0.60 – 0.90 |
Photpho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
Silicon (Si) | ≤ 0.40 |
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý của thép I600 là yếu tố cần thiết để có thể đánh giá được hiệu quả sử dụng trong thực tế. Một số đặc tính nổi bật bao gồm:
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa.
- Độ bền kéo: ≥ 400 – 550 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
- Độ cứng: Rockwell B70 – B90 tùy theo loại.
- Khả năng hàn: Tốt.
- Khả năng chống ăn mòn: Có thể tăng cường bằng mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Ứng dụng phổ biến của thép hình I600
Với khả năng chịu tải trọng lớn và tính bền cao, thép hình I600 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các công trình quy mô lớn. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Thép I600 có thể làm dầm chính, khung chịu lực chính.
- Xây dựng cầu đường: Làm dầm cầu, kết cấu chịu lực chính.
- Nhà xưởng công nghiệp: Khung kèo thép, dầm chịu tải nặng.
- Cảng biển và bến tàu: Sử dụng làm kết cấu móng và khung giàn.
- Tháp truyền tải điện, cột anten: Cấu kiện chính chịu lực.
- Dự án năng lượng: Nhà máy điện, nhà máy thủy điện.
Sắt thép Long Thịnh Phát – Địa chỉ mua thép hình I600 uy tín
Nếu như bạn đang tìm kiếm một địa chỉ mua thép hình I600 uy tín, phổ biến trên thị trường hiện nay thì hãy đến ngay với Sắt thép Long Thịnh Phát nhé. Sau nhiều năm hoạt động, chúng tôi đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng về chất lượng thép và sự phục vụ tận tâm của đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp. Cùng với đó là mức giá vô cùng phải chăng, có độ cạnh tranh cao so với đối thủ để mang đến cho bạn nhiều nhất những lợi ích khi đến với Sắt thép Long Thịnh Phát.
Bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát đã cung cấp đầy đủ những thông tin quan trọng, cần thiết nhất về thép hình I600 để bạn đọc tham khảo. Để được tư vấn chi tiết hơn về những thắc mắc của mình bạn hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé.