Thép hình I800 thuộc dòng thép hình cỡ lớn và đang có ứng dụng cực kỳ rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp khác nhau. Nhờ có khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ lâu, thép hình chữ I800 luôn là lựa chọn hàng đầu cho những công trình quy mô lớn, đòi hỏi tính an toàn và ổn định cao. Theo dõi ngay bài viết dưới đây của Sắt thép Long Thịnh Phát để được cập nhật chi tiết hơn những thông tin về loại thép này nhé.
Bảng tra thông số kỹ thuật thép hình I800
Thép hình I800 là loại thép có kích thước lớn, được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu) hay TCVN (Việt Nam). Dưới đây là bảng tra thông số kỹ thuật của dòng thép này mà bạn có thể tham khảo:
Thông số | Giá trị |
Chiều cao (H) | 800 mm |
Chiều rộng cánh (B) | 300 mm |
Độ dày bụng (t1) | 14 mm – 32 mm |
Độ dày cánh (t2) | 20 mm – 40 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu |
Trọng lượng trung bình | ~300 – 450 kg/m (tùy theo độ dày) |
Tiêu chuẩn sản xuất | JIS G3101, ASTM A36, SS400, Q345B… |
Mác thép phổ biến | SS400, Q235, Q345, A36… |
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ I800
Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ I800 chính là những yếu tố quan trọng quyết định đến chất lượng, khả năng chịu lực cho công trình. Cùng tìm hiểu về những thông số quan trọng này ngay dưới đây nhé.
Thành phần hóa học
Đối với những tiêu chuẩn sản xuất khác nhau thì thép hình I800 sẽ có những thành phần khác nhau. Dưới đây là thành phần của thép dựa trên 2 tiêu chuẩn sản xuất phổ biến nhất.
Mác thép SS400 (theo tiêu chuẩn JIS G3101):
Nguyên tố | Tỷ lệ phần trăm (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | ≤ 1.60 |
Photpho (P) | ≤ 0.050 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050 |
Mác thép Q345B (theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591):
Nguyên tố | Tỷ lệ phần trăm (%) |
Carbon (C) | ≤ 0.20 |
Mangan (Mn) | 1.00 – 1.60 |
Silic (Si) | 0.50 max |
Photpho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Các tiêu chuẩn cơ lý của thép hình I800 bao gồm:
Tính chất | Giá trị |
Giới hạn chảy | ≥ 245 MPa |
Độ bền kéo | 400 – 510 MPa |
Độ giãn dài tương đối | ≥ 20% |
Bảng báo giá thép hình I800 mới nhất hiện nay
Dưới đây là bảng báo giá thép hình I800 được cập nhật mới chất, đầy đủ nhất để bạn đọc tham khảo:
Quy cách sản phẩm | Xuất xứ | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Tổng giá (VNĐ) |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 6m | Posco | 14.623 | 36.523.162 |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 6m mạ kẽm | 17.723 | 45.612.962 | |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 6m MKNN | 20.521 | 54.682.183 | |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m | Trung Quốc | 15.732 | 37.912.126 |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m mạ kẽm | 17.216 | 42.162.862 | |
Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m MKNN | 21.631 | 54.619.163 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Địa chỉ mua thép hình I800 giá tốt
Sắt thép Long Thịnh Phát là một trong những đơn vị cung cấp thép hình I800 đang nhận được rất nhiều sự tin tưởng từ chủ đầu tư và nhà thầu. Nhờ có nhiều năm kinh nghiệm và sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, và đặc biệt là chất lượng từ những mẫu thép hình chữ I800 cao cấp mà chúng tôi đã trở thành đơn vị được nhiều người dùng tin tưởng. Bạn sẽ được tư vấn tận tâm và mua được loại thép I800 chất lượng nhất khi hợp tác với chúng tôi.
Những thông tin cực hữu ích về thép hình I800 đã được cung cấp trong bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát. Nếu bạn cần được tư vấn thêm những thắc mắc của mình hãy liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi nhé!