Thép hình U An Khánh là một trong những thương hiệu thép đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Các chủ đầu tư và nhà thầu đã lựa chọn loại thép này cho công trình với mức giá cực kỳ phải chăng, chất lượng đảm bảo và nguồn gốc rõ ràng. Cùng Sắt thép Long Thịnh Phát tìm hiểu chi tiết về loại thép này trong bài viết sau:
Thông tin chi tiết về thép hình U An Khánh
Thép hình U An Khánh là sản phẩm thép được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép An Khánh trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ châu Âu. Dòng thép cao cấp này đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế nên phù hợp với nhiều dạng công trình xây dựng có độ phức tạp khác nhau. Một số thông tin về loại thép này sẽ được cập nhật ngay dưới đây.
Tiêu chuẩn của thép hình U An Khánh
Sản phẩm thép hình U An Khánh được sản xuất và kiểm định nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101 SS400).
- Tiêu chuẩn Mỹ ASTM (A36).
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025).
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1656-75).
Thành phần hóa học
Tỷ lệ của các thành phần hóa học có trong thép hình U An Khánh sẽ quyết định đến độ bền và khả năng chịu lực của sản phẩm. Chi tiết các thành phần như sau:
Nguyên tố | Tỷ lệ phần trăm |
Carbon (C) | ≤ 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.60 – 1.20% |
Silic (Si) | ≤ 0.40% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.050% |
Phốt pho (P) | ≤ 0.050% |
Đồng (Cu) | ≤ 0.20% |
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý của thép hình An Khánh cũng là yếu tố cực kỳ quan trọng mà bạn cần phải nắm được, bao gồm:
- Độ bền kéo: ≥ 400 N/mm2.
- Giới hạn chảy: ≥ 245 N/mm2.
- Độ giãn dài: ≥ 20%.
- Khả năng hàn và gia công: Tốt, không cần xử lý nhiệt trước hoặc sau khi hàn.
Bảng quy cách của thép hình U An Khánh
Dưới đây là bảng quy cách của thép hình U An Khánh đầy đủ, chính xác nhất mà bạn có thể tham khảo:
Mã sản phẩm | Chiều cao (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
U50 | 50 | 38 | 4.5 | 4.49 |
U65 | 65 | 42 | 4.8 | 5.90 |
U80 | 80 | 45 | 5.0 | 7.05 |
U100 | 100 | 50 | 5.0 | 8.59 |
U120 | 120 | 55 | 6.0 | 11.50 |
U150 | 150 | 65 | 6.0 | 15.00 |
U180 | 180 | 75 | 6.5 | 18.80 |
U200 | 200 | 80 | 7.0 | 22.40 |
Bảng báo giá thép hình U An Khánh mới nhất 2025
Cùng tham khảo bảng báo giá thép hình U An Khánh được cập nhật mới nhất ngay tại đây:
Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Đơn giá (VNĐ) |
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 323.000 |
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 414.000 |
U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 524.000 |
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 638.000 |
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.032.000 |
U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 852.000 |
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.82 | 1.888.000 |
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 20.8 | 2.068.521 |
U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.139.910 |
U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.178.652 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Đơn vị cung cấp thép hình U An Khánh uy tín
Không chỉ là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm, Sắt thép Long Thịnh Phát còn sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm nên đã có được nhiều sự tin tưởng, ủng hộ của khách hàng. Cùng với đó là những sản phẩm thép hình U An Khánh cực kỳ chất lượng, chuẩn nguồn gốc với mức giá phải chăng nhất. Bạn chắc chắn sẽ lựa chọn được loại thép phù hợp nhất với công trình và kinh phí của mình khi hợp tác với chúng tôi.
Bài viết trên của Sắt thép Long Thịnh Phát đã cung cấp đầy đủ những thông tin quan trọng về thép hình U An Khánh để bạn đọc tham khảo. Nếu cần được tư vấn chi tiết hơn, bạn có thể liên hệ ngay đến số Hotline của chúng tôi.