Thép hình U300 là sản phẩm cực kỳ cần thiết trong các công trình công nghiệp nặng giúp kết cấu công trình trở nên vững chắc và đảm bảo khả năng chịu lực trong thời gian dài. Thép hình chữ U300 được đánh giá cao về các đặc điểm thông số và có ứng dụng rộng rãi. Bài viết dưới đây của Sắt thép Long Thịnh Phát sẽ giúp bạn nắm được những thông tin hữu ích nhất về loại thép này, cùng theo dõi nhé.
Thông tin cơ bản của thép hình U300
Thép hình U300 là một dạng thép hình có mặt cắt chữ U, chiều cao thân (H) là 300mm. Dòng thép chữ U có kích thước lớn này thường được dùng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao và ổn định kết cấu. Một số thông tin về loại thép này bao gồm:
- Mặt cắt hình chữ U: Với hai cánh song song và thân dày làm tăng khả năng chịu lực.
- Chiều cao chuẩn: 300 mm.
- Chiều rộng cánh: Dao động từ 90 – 100 mm.
- Độ dày thân: Từ 9 mm trở lên và tùy từng tiêu chuẩn sản xuất.
- Chiều dài cây thép: Từ 6m hoặc 12m theo tiêu chuẩn.
Nhờ có kết cấu bền chắc mà thép hình chữ U300 có ứng dụng rộng rãi, đặc biệt là những nơi yêu cầu kỹ thuật cao như công trình cầu đường, nhà thép tiền chế, cột chống, dầm chịu tải, bệ đỡ máy móc,…
Ứng dụng của thép hình chữ U300
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình U300 mà bạn đọc có thể tham khảo:
- Ngành xây dựng: Dùng làm dầm, cột chịu tải trọng lớn; làm khung đỡ mái nhà xưởng, nhà tiền chế; hệ thống kết cấu sàn, khung thép nhà cao tầng.
- Trong công nghiệp: Gia công khung máy móc công nghiệp nặng; thiết kế bệ đỡ, sàn thao tác, băng chuyền; làm giá đỡ container, khung xe tải hạng nặng.
- Làm hạ tầng giao thông: Thi công cầu đường, hầm chui, bệ trụ cầu; tăng cường kết cấu cho các hệ thống giao thông trọng điểm.
- Trong cơ khí chế tạo: Làm khung xe chuyên dụng, thùng hàng, container; gia công kết cấu máy, khuôn mẫu kim loại.
Tiêu chuẩn của thép chữ U300
Thép hình U300 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn chất lượng khác nhau và đều mang đến những điểm ưu việt riêng. Cụ thể là:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3106): Dùng cho kết cấu công trình xây dựng và kỹ thuật cơ khí.
- Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, ASTM A572): Áp dụng cho các loại thép cacbon và hợp kim thấp.
- Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): Phù hợp làm kết cấu thép, dầm chịu lực.
- Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 7571:2006): Sử dụng cho sản phẩm thép cán nóng hình chữ U trong xây dựng.
Bảng tra quy cách thép U300
Cùng tham khảo bảng tra quy cách thép U300 mới nhất, đầy đủ nhất ngay dưới đây:
Thông số | Đơn vị | Giá trị tiêu chuẩn |
Chiều cao thân (H) | mm | 300 |
Chiều rộng cánh (B) | mm | 90 – 100 |
Độ dày thân (t1) | mm | 9 – 10 |
Độ dày cánh (t2) | mm | 12 – 14 |
Bán kính lượn trong (r) | mm | 13 – 16 |
Chiều dài cây thép | m | 6 hoặc 12 |
Trọng lượng trung bình | kg/m | 36 – 42 kg/m |
Bảng giá thép hình U300 mới nhất 2025
Dưới đây là bảng giá thép hình U300 được cập nhật mới nhất, đầy đủ nhất mà bạn có thể tham khảo ngay:
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây) |
U300x82x7x12m | 12m | 269.834 | |
U300x82x7.5x12m | 12m | 282.522 | |
U300x85x7.5x12m | 12m | 316.723 | |
U300x87x9.5x12m | 12m | 358.126 |
Sắt thép Long Thịnh Phát – Địa chỉ mua thép hình chữ U300 giá tốt
Sắt thép Long Thịnh Phát là một trong những đơn vị được đánh giá cao về độ uy tín khi cung cấp dòng thép hình U300 cao cấp, chất lượng nhất hiện nay. Chúng tôi đã có nhiều năm hoạt động và sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi nhu cầu và thắc mắc. Cùng với đó là mức giá vô cùng phải chăng của những sản phẩm thép hình chữ U300 chất lượng từ các thương hiệu nổi tiếng chỉ có tại Sắt thép Long Thịnh Phát